Dấu hiệu ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ cho mùa đông
Mục lục:
- Đăng ký khởi động
- Đăng nhập cho nút
- Ký cho trẻ em
- Ký cho áo
- Dấu hiệu cảm lạnh
- Ký cho Earmuffs
- Ký cho mũ
- Ký cho sô cô la nóng
- Ký cho băng
- Ký cho giày trượt băng
- Đăng nhập cho Icicle
- Ký cho áo khoác
- Ký cho khăn quàng
- Ký cho Sled
- Ký cho tuyết
- Ký cho Snowball
- Ký cho Người tuyết
- Ký cho xẻng tuyết
There are No Forests on Earth ??? Really? Full UNBELIEVABLE Documentary -Multi Language (Tháng mười một 2024)
Dưới đây là một vài bức ảnh mô tả các dấu hiệu liên quan đến mùa đông bằng Ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ. Nếu có một từ mùa đông bạn muốn thấy được thêm vào bộ sưu tập này, gửi email cho tôi. Bạn cũng có thể gửi ảnh của riêng bạn để thêm vào bộ sưu tập này. Đây là cách tôi, gia đình và bạn bè của tôi ký những từ này. Nó có thể khác với nơi bạn sống, vì ngôn ngữ ký hiệu "phương ngữ". Để xem thêm ví dụ về ngôn ngữ ký hiệu, hãy xem Từ điển ngôn ngữ ký hiệu trực tuyến.
Đăng ký khởi động
Dấu hiệu này tương tự như dấu hiệu cho "đôi giày" ở chỗ hai bàn tay được ghép lại với nhau để thể hiện đôi giày đế bằng.
2Đăng nhập cho nút
Dấu hiệu cho nút tượng trưng cho hành động cài nút áo. ngón cái và ngón trỏ nằm cạnh nhau theo hình chữ "o" để thể hiện một nút. Hai tay di chuyển lên xuống, như thể cài nút áo.
3Ký cho trẻ em
Để làm dấu hiệu cho trẻ em, hai bàn tay thực sự bật ra khỏi nhau. Hãy nghĩ về trẻ em nhảy, nhảy, và nhảy trong chơi.
4Ký cho áo
Các dấu hiệu cho áo cần hầu như không có lời giải thích. Bàn tay "C" di chuyển xuống như thể khoác một chiếc áo khoác mùa đông ấm áp.
Dấu hiệu cảm lạnh
Nhìn vào biểu hiện trên khuôn mặt của người mẫu. Rõ ràng là anh ta cảm thấy lạnh, như thể hiện bởi nắm đấm run rẩy.
6Ký cho Earmuffs
Bắt đầu ở phía trên, nơi nút tai được đặt trên đầu, và di chuyển xuống tai, che chúng bằng nút bịt tai.
7Ký cho mũ
Để chỉ ra rằng bạn muốn chiếc mũ của bạn giữ ấm đầu, chỉ cần vỗ nhẹ lên đỉnh đầu.
8Ký cho sô cô la nóng
Kết hợp dấu hiệu cho "nóng" và dấu hiệu cho "sô cô la". Chạm tay vào mặt và di chuyển nhanh chóng, như thể bạn đang chạm vào một cái gì đó nóng. Sau đó, tạo dấu hiệu cho sô cô la, di chuyển bàn tay "C" thành một vòng tròn trên tay của bạn.
9Ký cho băng
Hãy cẩn thận ngoài kia, băng đang đóng băng! Các ngón tay của bàn tay căng lên, cúi xuống và di chuyển về phía mình để đại diện cho sự đóng băng của băng.
10Ký cho giày trượt băng
Hai ngón tay vẹo tượng trưng cho lưỡi của giày trượt băng, và người mẫu quay từ bên này sang bên kia như thể lướt trên băng.
11Đăng nhập cho Icicle
Kể từ khi một cột băng phát triển xuống dưới, sự tăng trưởng đó được thể hiện bằng các cột băng phát triển từ bàn tay ở phía trên. Mỗi bàn tay có ngón cái và ngón trỏ với nhau theo hình chữ "O".
12Ký cho áo khoác
Sử dụng cả hai tay trong một định dạng nửa nắm tay để thể hiện hành động mặc áo khoác.
13Ký cho khăn quàng
Quàng chiếc khăn quanh cổ, lật nó qua lưng.
14Ký cho Sled
Dấu hiệu cho xe trượt tuyết tương tự như dấu hiệu cho skate. Sử dụng hai ngón tay vẹo để tượng trưng cho người chạy trên một chiếc xe trượt tuyết. Xoay tay theo vòng tròn, như thể cưỡi trên một chiếc xe trượt xuống đồi.
15Ký cho tuyết
Tuyết đang rơi xuống. Những ngón tay ngọ nguậy khi bàn tay di chuyển chậm chạp, cho thấy những bông tuyết rơi xuống.
16Ký cho Snowball
Kết hợp dấu hiệu cho tuyết (bàn tay vẫy các ngón tay khi chúng di chuyển xuống dưới, giống như những bông tuyết) với dấu hiệu cho quả bóng (hai bàn tay khum chạm vào nhau), để thông báo rằng bạn có một quả cầu tuyết.
17Ký cho Người tuyết
Bạn muốn xây dựng một người tuyết? Kết hợp dấu hiệu cho tuyết (ngón tay ngọ nguậy khi bàn tay di chuyển xuống dưới như những bông tuyết rơi) với dấu hiệu cho con người.
18Ký cho xẻng tuyết
Bắt chước hành động xúc tuyết, hất nó lên và ném nó ra khỏi xẻng.
Dấu hiệu đáng ngạc nhiên của chứng mất ngủ Tiết lộ nguyên nhân giấc ngủ kém
Mất ngủ có thể có những dấu hiệu và nguyên nhân đáng ngạc nhiên, bao gồm: lo lắng, trầm cảm, suy nghĩ tự tử, không có khả năng ngủ trưa, mệt mỏi và suy nghĩ đua xe.
Dấu hiệu ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ cho thực phẩm
Tìm hiểu các ví dụ về cách ký các từ liên quan đến thực phẩm. Các từ đã ký bao gồm táo, bánh mì, trứng, sữa, rau, bí ngô, v.v.
8 dấu hiệu cho thấy lời nói muộn có thể là dấu hiệu của bệnh tự kỷ
Nói muộn luôn đáng lo ngại, nhưng nó không phải luôn là dấu hiệu của bệnh tự kỷ. Tìm hiểu các dấu hiệu có thể gợi ý người nói muộn của bạn có thể bị tự kỷ.